Con hươu cao cổ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
Trên đây là bài viết Con hươu cao cổ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng được biên tập viên của thaptuchinh.com biên tập đầy đủ nhất và chọn lọc từ nhiều thông tin các chuyên gia về hươu cao cổ tiếng anh là gì. hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi
Chào các bạn, vẫn là chuyên mục về tên các con vật trong tiếng anh. Các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số vật nuôi trong nhà như chó mèo, lợn, gà, trâu, bò, ngan, ngỗng. Ngoài ra, Vuicuoilen cũng đã có đề cập đến tên tiếng anh của một số động vật hoang dã như hổ, báo, sư tử, hà mã, cá sấu, cá mập, sao biển, con sứa … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại động vật hoang dã cũng rất quen thuộc đó là con hươu cao cổ. Nếu bạn chưa biết con hươu cao cổ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Con hươu cao cổ tiếng anh là gì
Giraffe /dʒɪˈrɑːf/
/wp-content/uploads/2022/08/3
Để đọc đúng từ giraffe rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ giraffe rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /dʒɪˈrɑːf/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ giraffe thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con hươu cao cổ thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ phong phú hơn nhé:
- Coyote /’kɔiout/: chó sói bắc mỹ
- Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
- Eel /iːl/: con lươn
- Turtle /’tə:tl/: rùa nước
- Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: chuột sóc
- Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
- Cow /kaʊ/: con bò
- Pufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/: con cá nóc
- Falcon /ˈfɒl.kən/: con chim ưng
- Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: con sao biển
- Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
- Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
- Swordfish /ˈsɔːrdfɪʃ/: cá kiếm
- Mosquito /məˈskiː.təʊ/ : con muỗi
- Bee /bi:/: con ong
- Slug /slʌɡ/: con sên trần (không có vỏ bên ngoài)
- Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống
- Mule /mjuːl/: con la
- Dragonfly /ˈdræɡ.əɪ/: con chuồn chuồn
- Sheep /ʃiːp/: con cừu
- Larva /ˈlɑː.və/: ấu trùng, con non chưa trưởng thành
- Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
- Louse /laʊs/: con chấy
- Snail /sneɪl/: con ốc sên (có vỏ cứng bên ngoài)
- Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/: con chuồn chuồn kim
- Tortoise /’tɔ:təs/: con rùa cạn
- Mantis /ˈmæn.tɪs/: con bọ ngựa
- Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
- Penguin /ˈpɛŋgwɪn/: con chim cánh cụt
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
- Squid /skwɪd/: con mực
- Quail /kweil/: con chim cút
- Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
- Fawn /fɔːn/: con nai con
- Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
Như vậy, con hươu cao cổ tiếng anh gọi là giraffe, phiên âm đọc là /dʒɪˈrɑːf/. Từ này trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa thì sẽ phát âm được từ giraffe rất dễ dàng.
Trên đây là bài viết Con hươu cao cổ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng được biên tập viên của thaptuchinh.com biên tập đầy đủ nhất và chọn lọc từ nhiều thông tin các chuyên gia về hươu cao cổ tiếng anh là gì. hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi
Trên đây là bài viết Con hươu cao cổ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng cập nhật mới nhất từ thư viện Kiến Thức Chung ThapTuChinh. lưu ý mọi thông tin tại thaptuchinh.online chỉ mang tính chất tham khảo!