Toán lớp 8 Tập 1 - Giải bài tập Toán lớp 8 Tập 1 hay nhất
- 1. Giải bài tập Toán lớp 8 Tập 1 hay nhất
- 1.1. Toán 8 Tập 1 - phần Đại số
- 1.2. Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
- 1.3. Phần Đại số - Chương 2: Phân thức đại số
- 1.4. Toán 8 Tập 1 - phần Hình học
- 1.5. Phần Hình học - Chương 1: Tứ giác
- 1.6. Phần Hình học - Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
- 1.7. Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
- 1.8. Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
Trên đây là bài viết Toán lớp 8 Tập 1 - Giải bài tập Toán lớp 8 Tập 1 hay nhất được biên tập viên của thaptuchinh.com biên tập đầy đủ nhất và chọn lọc từ nhiều thông tin các chuyên gia về giải toán 8 tập 1. hot nhất được tổng hợp bởi thaptuchinh.com
Giải bài tập Toán lớp 8 Tập 1 hay nhất
Video Giải Toán 8 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức - Cô Nguyễn Thị Ngọc Ánh (Giáo viên VietJack)
Với giải bài tập Toán lớp 8 Tâp 1 hay nhất [có kèm video bài giải] được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 8 Tập 1 Đại số và Hình học giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 8. Bên cạnh đó là các bài tóm tắt lý thuyết Toán lớp 8 [có kèm video bài giảng] và bộ bài tập trắc nghiệm theo bài học có lời giải chi tiết cùng với trên 100 dạng bài tập Toán lớp 8 với đầy đủ phương pháp giải giúp bạn ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 8.
Toán 8 Tập 1 - phần Đại số
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Phần Đại số - Chương 2: Phân thức đại số
Toán 8 Tập 1 - phần Hình học
Phần Hình học - Chương 1: Tứ giác
Phần Hình học - Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 4:
- Hãy viết một đơn thức và một đa thức tùy ý.
- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
- Hãy cộng các tích tìm được.
Lời giải
- Đơn thức là: x2 và đa thức là: x2 + x + 1
- Ta có:
x2.(x2 + x + 1) = x2.x2 + x2.x + x2.1
= x(2 + 2) + x(2 + 1) + x2
= x4 + x3 + x2
- Khi đó: đa thức x4 + x3 + x2 là tích của đơn thức x2 và x2 + x + 1
Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 5: Làm tính nhân:
Lời giải
Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 5: Một mảnh vườn hình thang có hai đáy bằng (5x + 3) mét và (3x + y) mét, chiều cao bằng 2y mét.
- Hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn nói trên theo x và y.
- Tính diện tích mảnh vườn nếu cho x = 3 mét và y = 2 mét.
Lời giải
– Biểu thức tính diện tích mảnh vườn trên theo x và y là:
– Nếu x = 3 mét và y = 2 mét thì diện tích mảnh vườn là:
S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58 (m2).
Bài 1 (trang 5 SGK Toán 8 Tập 1): Làm tính nhân
Lời giải:
Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 2 trang 7: Nhân đa thức xy – 1 với đa thức x3 – 2x – 6.
Lời giải
( xy – 1).(x3 – 2x – 6) = xy.(x3 – 2x – 6) + (-1).(x3 – 2x – 6)
= xy.x3 + xy.(-2x) + xy.(-6) + (-1).x3 + (-1).(-2x) + (-1).(-6)
= x(1 + 3)y - x(1 + 1)y - 3xy - x3 + 2x + 6
= x4y-x2 y - 3xy - x3 + 2x + 6
= x4y - x3 - x2y - 3xy + 2x + 6
Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 2 trang 7: Làm tính nhân:
a) (x + 3)(x2 + 3x – 5);
b) (xy – 1)(xy + 5).
Lời giải
a) (x + 3)(x2 + 3x – 5)
= x.(x2 + 3x – 5) + 3.(x2 + 3x – 5)
= x.x2 + x.3x + x.(–5) + 3.x2 + 3.3x + 3.(–5)
= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15
= x3 + (3x2 + 3x2) + (9x – 5x) – 15
= x3 + 6x2 + 4x – 15.
b) (xy – 1)(xy + 5)
= xy.(xy + 5) + (–1).(xy + 5)
= + xy.5 + (–1).xy + (–1).5
= x2y2 + 5xy – xy – 5
= x2y2+ 4xy – 5.
Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 2 trang 7: Viết biểu thức tính diện tích của một hình chữ nhật theo x và y, biết hai kích thước của hình chữ nhật đó là (2x + y) và (2x – y).
Áp dụng: Tính diện tích hình chữ nhật khi x = 2,5 mét và y = 1 mét.
Lời giải
Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x + y).(2x – y)
= 2x.(2x – y) + y.(2x – y)
= 2x.2x + 2x.(–y) + y.2x + y.(–y)
= 4x2 – 2xy + 2xy – y2
= 4x2 – y2
Áp dụng : khi x = 2,5 mét và y = 1 mét
⇒ S = 4.2,52 – 12 = 4.6,25 – 1 = 25 – 1 = 24
Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 24 mét vuông
Bài 7 (trang 8 SGK Toán 8 Tập 1): Làm tính nhân
a) (x2 – 2x + 1)(x – 1)
b) (x3 – 2x2 + x – 1)(5- x)
Lời giải:
a) (x2 – 2x + 1)( x – 1)
= x2.(x – 1) + (–2x).(x – 1) + 1.(x – 1)
= x2.x + x2.(– 1) + (– 2x).x + (–2x).(–1) + 1.x + 1.(–1)
= x3 – x2 – 2x2 + 2x + x – 1
= x3 – (x2 + 2x2) + (2x + x) – 1
= x3 – 3x2 + 3x – 1
b) (x3 – 2x2 + x – 1)(5 – x)
= (x3 – 2x2 + x – 1).5 + (x3 – 2x2 + x – 1).(–x)
= x3.5 + (–2x2).5 + x.5 + (–1).5 + x3.(–x) + (–2x2).(–x) + x.(–x) + (–1).(–x)
= 5x3 – 10x2 + 5x – 5 – x4 + 2x3 – x2 + x
= –x4 + (5x3 + 2x3) – (10x2 + x2) + (5x + x) – 5
= –x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5
Ta có:
(x3 – 2x2 + x – 1).(x – 5)
= (x3 – 2x2 + x – 1).[–(5 – x)]
= – (x3 – 2x2 + x – 1).(5 – x)
= – (–x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5)
= x4 – 7x3 + 11x2 – 6x + 5.
Bài 8 (trang 8 SGK Toán 8 Tập 1): Làm tính nhân:
Lời giải:
b) (x2 – xy + y2)(x + y)
= (x2 – xy + y2).x + (x2 – xy + y2).y
= x2.x + (–xy).x + y2.x + x2.y + (–xy).y + y2.y
= x3 – x2y + xy2 + x2y – xy2 + y3
= x3 + y3 + (xy2 – xy2) + (xy2 – xy2)
= x3 + y3
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Toán 8
- Lý thuyết & 700 Bài tập Toán 8 (có đáp án)
- Top 75 Đề thi Toán 8 có đáp án
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án
Trên đây là bài viết Toán lớp 8 Tập 1 - Giải bài tập Toán lớp 8 Tập 1 hay nhất được biên tập viên của thaptuchinh.com biên tập đầy đủ nhất và chọn lọc từ nhiều thông tin các chuyên gia về giải toán 8 tập 1. hot nhất được tổng hợp bởi thaptuchinh.com
Trên đây là bài viết Toán lớp 8 Tập 1 - Giải bài tập Toán lớp 8 Tập 1 hay nhất cập nhật mới nhất từ thư viện Học Tập ThapTuChinh. lưu ý mọi thông tin tại thaptuchinh.online chỉ mang tính chất tham khảo!