Trên đây là bài viết Định nghĩa, cách dùng come up to nghĩa là gì trong tiếng Anh được biên tập viên của thaptuchinh.com biên tập đầy đủ nhất và chọn lọc từ nhiều thông tin các chuyên gia về come up to nghĩa là gì. hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi
Khái niệm, cách dùng come up to tức là gì trong tiếng Anh
Hình Ảnh về: Khái niệm, cách dùng come up to tức là gì trong tiếng Anh
Video về: Khái niệm, cách dùng come up to tức là gì trong tiếng Anh
Wiki về Khái niệm, cách dùng come up to tức là gì trong tiếng Anh
Khái niệm, cách dùng come up to tức là gì trong tiếng Anh -
có tức là gì? Làm thế nào được sử dụng trong ngữ pháp tiếng Anh? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về nó trong bài viết dưới đây.
What does come up to mean in English? điều gì tới với sb
What does come up to mean in English? điều gì tới với sb
Hãy lên! trong tiếng Anh thường được hiểu là tới gần hơn với người nào đó hoặc một cái gì đó hoặc tới một thời khắc hoặc thời kỳ cụ thể trong một quá trình.
Ví dụ:
- Hiện thời chỉ mới tới mười một giờ mười phút
- Nước ngập tới cổ tôi. - Nước ngập tới cổ rồi.
- Tính tới cuối hiệp 1, tỷ số vẫn là Pháp 3, Ý 3. - Kết thúc hiệp 1, tỷ số của Pháp là 3, của Ý là 3.
Ngoài cách hiểu thông thường này, come up còn được dùng để chỉ việc đạt được một tiêu chuẩn, mục tiêu hoặc mục tiêu nào đó. Cụm động từ này được sử dụng để nói về một người nào đó đang quyết tâm làm điều gì đó phục vụ các yêu cầu và tiêu chuẩn đặt ra trước.
Ví dụ:
- Thật khó để người khác đạt được những tiêu chuẩn cao nhưng mà cô đó đặt ra cho chính mình. - Người khác khó có thể đạt được tiêu chuẩn nhưng mà cô đó đã đặt ra cho mình.
- Màn trình diễn của anh đó ko thực sự đạt tiêu chuẩn cao như thường lệ. - Màn trình diễn của anh đó ko thực sự đạt tiêu chuẩn cao thông thường.
- Chuyến đi tới Pháp của họ ko như mong đợi. – Chuyến đi Pháp của họ ko thành công như mong đợi.
Đi lên có tức là
đi lên có tức là
Dưới đây là các từ đồng nghĩa của Come up to trong tiếng Anh:
- Come up to – tới gần hơn với người nào đó hoặc cái gì đó:
- Come up for (cụm động từ): Để đạt được thời khắc lúc điều gì đó sẽ xảy ra.
- Come up to (cụm động từ): Để tiến gần hơn tới một điểm hoặc thời kỳ cụ thể trong một quá trình.
- Build up to (cụm động từ): Để dần dần sẵn sàng cho bản thân hoặc người khác về điều gì đó nhưng mà bạn sẽ nói hoặc làm.
- Hoverb (động từ): Ở trạng thái hoặc tình huống có thể thay đổi bất kỳ lúc nào.
- Được thưởng thức: Được sử dụng để nói rằng bạn biết người nào đó sẽ thưởng thức một thứ gì đó.
- di chuột trên bờ vực / rìa / bờ vực của điều gì đó (cụm từ): Rất gần với việc làm hoặc trải nghiệm điều gì đó, đặc trưng là điều gì đó khó chịu.
- Sắp làm gì đó (cụm từ): Sắp xảy ra hoặc làm điều gì đó rất sớm.
- Be going to do something (cụm từ): Sắp làm gì đó.
- Be in for something (cụm từ): Trải qua điều gì đó, đặc trưng là điều gì đó khó chịu.
- Be in for a shock (cụm từ): Dùng để nói người nào đó sẽ trải qua một cú sốc trong tương lai.
- Come up to – đạt được một tiêu chuẩn hoặc tiêu chí đã đặt ra:
-
- Phục vụ (động từ) – Nếu một cái gì đó phục vụ một quy tắc, điều kiện hoặc tiêu chuẩn, thì nó có tất cả các phẩm chất hoặc tính năng theo yêu cầu của quy tắc, điều kiện,
- Fit in with (cụm động từ) – Chuẩn xác, thích hợp hoặc hợp lý trong mối quan hệ với cái gì khác.
- Suit (động từ) – Để thuận tiện hoặc thích hợp với người nào đó.
- Đủ điều kiện (động từ) – Có phẩm chất thích hợp hoặc ở trong hoàn cảnh thích hợp để được coi là một cái gì đó hoặc để nhận hoặc làm một cái gì đó.
- Đo lường (cụm động từ) – Đủ tốt.
- Ghép lại (cụm động từ) - Để trở thành tốt như người nào đó hoặc điều gì đó.
- Live up to (cụm động từ) – Tốt như những gì đã được mong đợi hoặc hứa hứa.
- Lend yourself to something (cụm từ) – Thích hợp cho một mục tiêu cụ thể.
- Tự nói (cụm từ) - Nếu điều gì đó tự nói lên điều đó, thì rõ ràng nó rất tốt hoặc hiệu quả tới mức ko cần phải tranh luận thêm về nó.
- Đồng ý với (cụm động từ) – Nếu một tình huống hoặc cách sống thích hợp với bạn, bạn sẽ thích nó và cảm thấy hạnh phúc và thoải mái.
- Be mean for (động từ) – Nếu thứ gì đó thích hợp với bạn, nó thích hợp với bạn hoặc khiến bạn lôi cuốn hơn.
- Cắt mù tạt (động từ) - Thích hợp với người nào đó hoặc cái gì đó.
- Fit (cụm từ) - Để thích hợp với một cái gì đó.
- Thích hợp với hóa đơn (cụm từ) - Để phục vụ tiêu chuẩn mong đợi hoặc cần thiết.
- Đi (động từ) - Vừa vặn, thích hợp hoặc lôi cuốn ở một nơi cụ thể hoặc trong một sự liên kết cụ thể.
- (Nó) Có thể tồi tệ hơn (cụm từ) - Được sử dụng để nói rằng một tình huống tốt hơn nó có thể xảy ra, mặc dù nó vẫn còn tồi tệ hơn.
- Vượt qua (cụm từ) – Để đạt được tiêu chuẩn mong đợi hoặc cần thiết.
- Something would not go/come amiss – Được dùng để nói rằng điều gì đó sẽ được hoan nghênh, thích hợp hoặc hữu ích.
- Đủ (động từ) – Đủ
- Suit someone down to the ground (cụm từ) – Rất thuận tiện hoặc thích hợp với người nào đó.
Điều gì xảy ra so với mong đợi tức là gì?
Điều gì xảy ra so với mong đợi tức là gì?
Come up to Expects trong tiếng Anh có tức là phục vụ mong đợi của người nào đó. Cụm động từ này còn được dùng với nghĩa đưa ra mong đợi của mình đối với người nào đó, điều gì đó hay công việc nào đó.
- Chúng tôi đã nghe rất nhiều điều tốt về nhà hàng mới, nhưng thức ăn ko giải quyết được kỳ vọng của chúng tôi, vì vậy chúng tôi khá thất vọng. – Chúng tôi đã nghe rất nhiều điều tốt về nhà hàng mới, nhưng thức ăn ko như mong đợi của chúng tôi, vì vậy chúng tôi khá thất vọng.
- Tôi rất hào hứng với bộ phim trong sê-ri—Tôi kỳ vọng nó sẽ giải quyết được kỳ vọng của tôi! – Tôi rất hào hứng với bộ phim trong sê-ri — Tôi kỳ vọng nó giải quyết được kỳ vọng của tôi!
- Xin lỗi, nhưng thành phầm này ko giải quyết được mong đợi của tôi và tôi muốn trả lại. - Xin lỗi, nhưng thành phầm này ko giải quyết được mong đợi của tôi và tôi muốn trả lại.
- Anh cảm thấy thật khó để phục vụ kỳ vọng của cha mẹ mình. - Anh đó cảm thấy khó giải quyết được kỳ vọng của bố mẹ.
Một số từ đồng nghĩa với kỳ vọng: Cắt nó, cắt mù tạt, hack nó, đạt tiêu chuẩn mong đợi, đạt tiêu chuẩn yêu cầu, có năng lực, có chất lượng đủ cao, đủ cho một cái gì đó, ngang bằng, đạt tiêu chuẩn, vượt quá mong đợi, vượt xa kỳ vọng, phục vụ kỳ vọng, đạt điểm, phục vụ tiêu chuẩn buộc phải, đạt tiêu chuẩn mong muốn, đạt tiêu chuẩn cần thiết, đạt được nhiều hơn mong đợi, trên cả mong đợi, vượt xa mong đợi, đủ tốt, vượt qua mong đợi,…
Điều gì xảy ra chống lại tức là gì?
Điều gì xảy ra chống lại tức là gì?
Đi lên chống lại có tức là chống lại. Cụm từ này được sử dụng lúc đương đầu với một vấn đề hoặc khó khăn nhưng mà bạn cần phải đương đầu và phải khắc phục nó.
- Trong tuần trước tiên, chúng tôi đã đưa ra một vấn đề khá hóc búa. - Trong tuần trước tiên, chúng tôi đã trình diễn một vấn đề khá khó.
- Ứng phó với Malcolm giống như đương đầu với một bức tường gạch. – Ứng phó với Malcolm giống như tranh đấu với một bức tường gạch.
- Tôi chưa bao giờ chống lại bất kỳ điều gì tôi ko thể xử lý. - Tôi chưa bao giờ chống lại bất kỳ điều gì tôi ko thể xử lý.
Một số từ đồng nghĩa đi trái lại: Hết đường, khổ đau, trải qua, tới dưới, chịu đựng, gánh chịu, đi qua, ở trong tình trạng khó khăn / vô vọng, bị (bắt / mắc kẹt) giữa một tảng đá và một nơi khó khăn, bị kìm kẹp bởi một cái gì đó, một điều tồi tệ / mảnh đất nhớp nháp/khó khăn/mấp mô, ở mức/đạt tới (a) mức thấp nhất, ở phần cuối của thứ gì đó, bị (bắt/mắc kẹt) ở giữa, bị nguyền rủa bởi thứ gì đó, bị xiềng xích vào thứ gì đó, bị/bị đốt cháy, bị/bị cuốn (lên) vào cái gì đó, bị/vượt qua đầu, bị/vướng vào thứ gì đó, bị đánh mạnh/bị đánh mạnh, bị khó/ép/đẩy để làm gì đó,…
Dưới đây là tóm tắt thông tin để trả lời câu hỏi có tức là gì? bằng tiếng Anh. Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ hiểu thêm về cụm động từ come up to và các từ đồng nghĩa với come up to trong tiếng Anh nhé!
Xem thêm: Nói chung về truyền thuyết ông Lục có ý nghĩa như thế nào trong văn học
Ngạc nhiên -
[rule_{ruleNumber}]
#Định #nghĩa #cách #dùng #nghĩa #là #gì #trong #tiếng #Anh
Trên đây là bài viết Định nghĩa, cách dùng come up to nghĩa là gì trong tiếng Anh được biên tập viên của thaptuchinh.com biên tập đầy đủ nhất và chọn lọc từ nhiều thông tin các chuyên gia về come up to nghĩa là gì. hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi