What is the English term for 'cái kéo' - Exploring the meaning and translation

Cái kéo tiếng anh là gì? Đọc như thế nào cho đúng

Cái kéo trong tiếng Anh được gọi là scissors. Đây là dụng cụ cắt được sử dụng phổ biến trong đời sống, từ cắt giấy, vải đến cắt tóc. Hai lưỡi kéo được gắn bằng một trục xoay, có thể mở và đóng để cắt. Scissors có nhiều kích cỡ và chất liệu khác nhau để phù hợp với mục đích sử dụng của người dùng.
Video cái kéo tiếng anh là gì
Cái kéo tiếng anh là gì? Đọc như thế nào cho đúng

Trên đây là bài viết Cái kéo tiếng anh là gì? Đọc như thế nào cho đúng được biên tập viên của thaptuchinh.com biên tập đầy đủ nhất và chọn lọc từ nhiều thông tin các chuyên gia về cái kéo tiếng anh là gì. hot nhất được tổng hợp bởi thaptuchinh.com

Chào mọi người, vẫn tiếp tục trong chuyên mục về các đồ gia dụng, ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một đồ gia dụng rất quen thuộc, rất phổ biến mà gia đình nào cũng có đó là cái kéo. Cái kéo cũng có nhiều loại, có nhiều kiểu thiết kế khác nhau, kéo dùng bình thường có loại chuyên để cắt giấy, có loại chuyên để cắt thức ăn cũng có loại đa năng cắt được mọi thứ. Vậy cái kéo tiếng anh là gì, hãy cùng Vui Cười Lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái kéo tiếng anh là gì

Cái kéo tiếng anh là gì

Scissors /ˈsizəz/

/wp-content/uploads/2022/07/3

Để đọc đúng từ scissors trong tiếng anh thì bạn hãy đọc theo phiên âm sẽ dễ hơn, tuy nhiên bạn cũng có thể nghe phát âm chuẩn sau đó đọc theo cũng được. Chú ý từ scissors có trọng âm nhấn mạnh ở chữ S đầu tiên nên hãy nhấn mạnh và đọc rõ chữ này.

Cái kéo tiếng anh là gì

Một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh

Ngoài từ scissors thì vẫn có một số loại kéo khác như gardening shears là kéo làm vườn, paper scissors là kéo cắt giấy, meat scissors là kéo cắt thịt, … khi nói về cụ thể loại kéo nào đó bạn nên nói cụ thể để người nghe hiểu rõ hơn. Ngoài ra bạn có thể tham khảo một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh ở list dưới đây:

  • Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: cái bàn trang điểm
  • Incubator egg /ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər eɡ/: máy ấp trứng
  • Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
  • Bag /bæɡ/: cái túi xách
  • Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
  • Electrical tape /iˈɪ.kəl teɪp/: băng dính điện
  • Drawer /drɔːr/: cái ngăn kéo
  • Induction hob /ɪnˈdʌk.ʃən hɒb/: bếp từ
  • Toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/: kem đánh răng
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch
  • Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
  • Pot /pɒt/: cái nồi
  • Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
  • Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
  • Mattress /’mætris/: cái đệm
  • Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: cái bật lửa
  • Tissue /ˈtɪʃ.uː/: giấy ăn
  • Scissors /ˈsizəz/: cái kéo
  • Bed /bed/: cái giường
  • Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌbʌd/: cái tăm bông
  • Nail clipper /neɪl ˈklɪp.ər/: cái bấm móng tay
  • Whisk /wɪsk/: cái đánh trứng
  • Chair /tʃeər/: cái ghế
  • Facecloth /ˈfeɪɒθ/: cái khăn mặt
  • Wall fan /wɔːl fæn/: cái quạt treo tường
Cái kéo tiếng anh là gì

Như vậy, cái kéo tiếng là gì scissors, phiên âm đọc là /ˈsizəz/. Từ này để chỉ cái kéo nói chung, còn cụ thể bạn muốn nói về loại kéo nào thì có thể dùng các từ vựng khác như gardening shears là kéo làm vườn, paper scissors là kéo cắt giấy, meat scissors là kéo cắt thịt, …

Trên đây là bài viết Cái kéo tiếng anh là gì? Đọc như thế nào cho đúng được biên tập viên của thaptuchinh.com biên tập đầy đủ nhất và chọn lọc từ nhiều thông tin các chuyên gia về cái kéo tiếng anh là gì. hot nhất được tổng hợp bởi thaptuchinh.com

Tin liên quan

Bài mới